VL502 là thế hệ mới của thiết bị định vị 4G Cat 1 OBD II dành cho ô tô doanh nghiệp, bảo hiểm dựa trên sử dụng, quản lý đội xe và ô tô cá nhân, có thể lấy dữ liệu về phương tiện như mã VIN, tốc độ động cơ, nhiệt độ nước, quãng đường đã đi, v.v. Với thuật toán dựa trên UBI để phân tích hành vi lái xe, VL502 có thể phân tích chính xác bất kỳ 4 loại hành vi lái xe nguy hiểm và hỗ trợ giám sát toàn diện trạng thái thời gian thực của phương tiện.
VL502 là thế hệ mới của thiết bị định vị 4G Cat 1 OBD II dành cho ô tô doanh nghiệp, bảo hiểm dựa trên sử dụng, quản lý đội xe và ô tô cá nhân, có thể lấy dữ liệu về phương tiện như mã VIN, tốc độ động cơ, nhiệt độ nước, quãng đường đã đi, v.v. Với thuật toán dựa trên UBI để phân tích hành vi lái xe, VL502 có thể phân tích chính xác bất kỳ 4 loại hành vi lái xe nguy hiểm và hỗ trợ giám sát toàn diện trạng thái thời gian thực của phương tiện.
GNSS | |
Hệ thống định vị | GPS/BDS |
Tần số | L1 |
độ chính xác định vị | <2.5m CEP |
Độ nhạy định vị | -162 dBm |
Độ nhạy thu nhận | -148 dBm (cold) /-156 dBM (hot) |
TTFF (không gian mở) | Avg. hot start ≤1sec Avg. cold start ≤32sec |
Mạng di động | |
Mạng liên lạc | LTE + GSM |
Tần số | VL502 (L): LTE-FDD: B2/B3/B4/B5/B7/B8/B28/B66 GSM: B2/B3/B5/B8 VL502 (E): LTE-FDD: B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28 GSM: B2/B3/B5/B8 VL502 (A): Cat M1: B2/B4/B5/B12/B13 Cat NB2: B2/B4/B5/B12/B13 |
Nguồn năng lượng | |
Pin | 50mAh/3.7V |
Điện áp đầu vào | 9-36VDC |
Giao diện | |
Đèn LED chỉ thị | 1 status indicator (Blue) |
SIM | Nano-SIM |
Bộ nhớ dữ liệu | 8+16MB |
Cổng OBD | |
Kết nối | OBDII port |
Dữ liệu | K-Line, CAN Bus |
Giao thức OBD | ISO 9141-2 (5 baud init, 10.4 kbaud) ISO 14230-4 KWP (5 baud init, 10.4 kbaud) ISO 14230-4 KWP (fast init, 10.4 kbaud) ISO 15765-4 CAN (11 bit ID, 250 kbaud) ISO 15765-4 CAN (11 bit ID, 500 kbaud) ISO 15765-4 CAN (29 bit ID, 250 kbaud) ISO 15765-4 CAN (29 bit ID, 500 kbaud) SAE J1939 CAN(29bit ID, 250kbaud) SAE J1939 CAN(29bit ID, 500kbaud) |
Đặc điểm kỹ thuật vật lý | |
Kích thước | 61 x 52 x 26mm |
Trọng lượng | 55g |
Môi trường hoạt động | |
Nhiệt độ hoạt động | -20°C to 70°C |
Độ ẩm hoạt động | 5%~95%, non-condensing |
Tính năng | |
Cảm biến | gia tốc kế |
Phát hiện khởi động | Điện áp nguồn bên ngoài |
Tình huống | Lỗi xe, chạy quá tốc độ, phát hiện khởi động, va chạm, vào/ra vùng địa lý đã khoanh, bật nguồn, rút thiết bị ra, động cơ chạy không tải |
Phân tích hành vi lái xe | Tăng tốc gấp, Phanh gấp, Vào cua gắt, Va chạm |
* Chúng tôi bảo lưu quyền giải thích cuối cùng của trang này. Mọi thông tin chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Related products
·Mạng LTE và GSM
·Điện áp hoạt động 9-90V
·Phân tích hành vi lái xe (Cơ bản)
·Mạng LTE & GSM
·Đầu vào/Đầu ra có thể tùy chỉnh
·Bảo vệ pin xe
·Mạng LTE & GSM
·Phân tích hành vi lái xe (Cơ bản)
·Cài đặt dễ dàng
Related products
·Định vị GPS và BDS
·Phân tích hành vi lái xe
·Cảnh báo điện áp thấp
·Mạng LTE & GSM
·Đầu vào/Đầu ra có thể tùy chỉnh
·Bảo vệ pin xe
·Mạng LTE & GSM
·Phân tích hành vi lái xe (Cơ bản)
·Cài đặt dễ dàng